--

ăn thua

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn thua

+  

  • To play for the vanity of winning
    • chơi cờ để giải trí, không cốt ăn thua
      to play chess for amusement, not for the vanity of winning
  • To make it, to succeed
    • không có tiền thì không ăn thua
      without money, we won't make it
    • phải cố gắng gấp đôi mới ăn thua
      we must work twice harder to make it
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn thua"
Lượt xem: 752